MỖI 50H, 100 H
|
MỖI 250H
|
MỖI 500H
|
Bôi trơn các vú mỡ | Bôi trơn các vú mỡ | Bôi trơn các vú mỡ |
| Kiểm tra mức dầu trong hộp máy quay toa, đổ thêm dầu | Thay thế lõi bộ lọc nhiên liệu |
| Kiểm tra mức dầu trong hộp truyền động cuối , đổ thêm dầu | Kiểm tra làm sạch lưới lọc nhiên liệu |
| Kiểm tra mức dung dịch điện phân của ắc quy | Kiểm tra, thêm mõ trong chốt toa |
| Bôi trơn 2 điểm vòng quay toa | Thay dầu động cơ, thay lõi bộ lọc dầu động cơ |
| Kiểm tra, điều chỉnh độ căng đai của máy nén khí điều hoà | Lau và kiểm tra các lá két nước, lá bộ làm mát dầu, lá bộ điều hoà và lá bộ làm mát sau (của tăng áp) |
| | Làm sạch trong và ngoài bộ lọc khí của máy điều hoà |
| | Thay thế lõi ống thông hơi trong bình thuỷ lực |
| | Thay thế lõi bộ lọc nhiên liệu bổ xung |
| | |
|
MỖI 1000H
|
MỖI 2000H
|
MỖI 4000H
|
Thay bộ lọc thuỷ lực | Thay dầu trong hộp truyên động cuối | Kiểm tra bơm nước |
Thay dầu trong vỏ máy quay toa | Kiểm tra kim phun cao áp | Thay thế cụm kim phun |
Kiểm tra mức dầu trong vỏ hộp giảm trấn, thêm dầu | Lau sạch bộ lọc thô (lưới lọc) của bình dầu thuỷ lực | |
Kiểm tra tất cả các bộ phận được vặn chặt của tubô tăng áp | Lau ống thông hơi động cơ | Kiểm tra độ chặt của kẹp ống cao áp, độ chặt của đệm cao su |
Kiểm tra độ dơ của ro to tubô tăng áp | Lau và kiểm tra tubô tăng áp | |
Thay thế bộ chống ăn mòn | Kiểm tra máy phát, động cơ khởi động | |
Thay thế lõi ống thông hơi trong bình thuỷ lực bổ xung | Kiểm tra khe hở supáp động cơ, điều chỉnh | Kiểm tra xem nhiên liệu có bị phun ra từ nắp ngăn ngừa |
| Kiểm tra giảm trấn, rung | |
| | |
|
MỖI 5000H
|
MỖI 8000H
| |
Thay thế dầu trong bình thuỷ lực | Thay kẹp ống cao áp | |
| Thay nắp ngăn ngừa nhiên liệu phun tràn | |
| | |